• KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỜI GIAN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA TẬP ĐOÀN ĐẬU COWPEA TRONG VỤ XUÂN TẠI THANH TRÌ, HÀ NỘI

KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỜI GIAN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA TẬP ĐOÀN ĐẬU COWPEA TRONG VỤ XUÂN TẠI THANH TRÌ, HÀ NỘI

Xem các bài khác
Số trang của bài
63-68
Bài toàn văn
Chuyên mục
Tạp chí thường kỳ
Tên bài

KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỜI GIAN SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT CỦA TẬP ĐOÀN ĐẬU COWPEA TRONG VỤ XUÂN TẠI THANH TRÌ, HÀ NỘI

Tên tác giả
Trần Thị Trường
Category
Monthly Journal
Title

Evaluation of cowpea accessions

Author
Tran Thị Truong
Tóm tắt

Kết quả nghiên cứu 122 mẫu giống đậu cowpea trong vụ Xuân năm 2014 - 2015 tại Thanh Trì, Hà Nội cho thấy: Thời gian sinh trưởng của hầu hết các mẫu giống từ 71 đến 80 ngày. Sáu mẫu giống có số hạt trên quả rất cao: CP. Đen.25 (14,6 hạt), CP. Đen.37 (14 hạt), CP. Đỏ 4 (12,6 hạt), CP. TC14 (13,6 hạt), CP. TC16 (13,4 hạt) và CP. Trắng 19 (14,2 hạt). Bốn mẫu giống có khối lượng 1000 hạt cao là CP. Đen.28 (152,6 g), CP. Đỏ 1 (109,3 g), CP. TC23 (182,4 g) và CP. Trắng 23 (177,7 g). Mười mẫu giống đạt năng suất cá thể cao là các mẫu giống: CP. Đen 27 (13,6 g/cây), CP. Đen 25 (12,7 g/cây), CP. Đỏ 5 (12,3 g/cây) và CP. Đỏ 24 (12,5 g/cây). CP. TC4 (10,2 g/cây) và CP. TC13 (9,4 g/cây), CP. Trắng (8,6g/cây), CP. Trắng 19 (8,4 g/cây), CP. Trắng 20 (8,3 g/cây), và CP. Trắng 30 (10,1g/cây).

Abstract

The result of evaluation of 122 cowpea accessions in Thanh Tri, Hanoi in Spring 2015 - 2016 showed that: Growth duration of most accessions varried from 71 to 80 days. The seed number per pod of six accessions gained high value such as: CP. Den.25 (14.6 seeds), CP. Den.37(14 seeds), CP. Do 4 (12.6 seeds), CP. TC14 (13.6 seeds); CP. TC16 (13.4 seeds) and CP. Trang 19 (14.2 seeds). Four accessions had high weight of 1000 seeds were: CP. Den.28 (152.6 g); CP. Do 1 (109.3 g); CP. TC (182.4 g) and CP. Trang 23 (177.7 g). Ten accessions had the highest yields including: CP. Den 27 (13.6 g/plant); CP. Den 25 (12.7 g/plant); CP. Do 5 (12.3 g/plant) and CP. Do 24 (12.5 g/plant); CP. TC4 (10.2 g/plant) and CP. TC13 (9.4 g/plant); CP. Trang (8.6 g/plant); CP. Trang 19 (8.4 g/plant CP. Trang 20 (8.3 g/plant) and CP. Trang 30 (10.1 g/plant).

Từ khoá / Keywords

Mẫu giống đậu cowpea
thời gian sinh trưởng
số hạt trên quả
khối lượng 1000 hạt
năng suất cá thể
vụ Xuân
Cowpea
growth duration
seed number per pod
weight of 1000 seeds
yield
spring crop season