• NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ TRỒNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHÂN BÓN NPK 4:9:6 TIẾN NÔNG PHÙ HỢP CHO GIỐNG LẠC L26 VÀ TK10 TRỒNG VỤ XUÂN TRÊN ĐẤT CHUYÊN MÀU CỦA TỈNH THANH HÓA

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ TRỒNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHÂN BÓN NPK 4:9:6 TIẾN NÔNG PHÙ HỢP CHO GIỐNG LẠC L26 VÀ TK10 TRỒNG VỤ XUÂN TRÊN ĐẤT CHUYÊN MÀU CỦA TỈNH THANH HÓA

Xem các bài khác
Số trang của bài
36-41
Bài toàn văn
Chuyên mục
Tạp chí thường kỳ
Tên bài

NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ TRỒNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHÂN BÓN NPK 4:9:6 TIẾN NÔNG PHÙ HỢP CHO GIỐNG LẠC L26 VÀ TK10 TRỒNG VỤ XUÂN TRÊN ĐẤT CHUYÊN MÀU CỦA TỈNH THANH HÓA

Tên tác giả
Nguyễn Huy Hoàng , Lê Thị Hà , Bùi Quang Trung , Lê Quốc Thanh , Hoàng Tuyển Phương, Đỗ Thị Thu Trang , Hà Thăng Long, Mai Trọng Thiên
Category
Monthly Journal
Title

Determination of planting density and suitable doses of Tien Nong fertilizer NPK 4:9:6 for peanut varieties of L26 and TK10 grown in Spring crop season on specialized cash crop land in Thanh Hoa province

Author
Nguyen Huy Hoang, Lê Thi Ha, Bui Quang Trung , Le Quoc Thanh, Hoang Tuyen Phuong, Đo Thi Thu Trang, Ha Thang Long, Mai Trong Thien
Tóm tắt

Thí nghiệm nghiên cứu xác định mật độ trồng và liều lượng phân bón NPK 4:9:6 Tiến Nông phù hợp cho giống lạc L26  trồng vụ Xuân trên đất chuyên màu của huyện Thọ Xuân và giống lạc TK10 trên đất chuyên màu của huyện Thạch Thành, Thanh Hóa được bố trí theo kiểu Split Plot; với 3 mật độ (ô nhỏ): M1: 30 cây/m2 , M2: 35 cây/m2 , M3: 40 cây/m2 và 5 liều lượng phân bón NPK Tiến Nông 4:9:6 chuyên dùng cho cây lạc: P1: 800kg P2: 1000kg, P3: 1200kg, P4: 1400kg và P5: 1600kg; 3 lần nhắc lại. Kết quả nghiên cứu đã xác định được ở công thức P2M2 (mật độ 35cây/m2 và liều lượng phân bón 1000 kg NPK 4:9:6 Tiến nông chuyên dụng cho cây lạc + 1000kg phân HCVS Sông Gianh + 500 kg vôi bột) 2 giống lạc thí nghiệm cho năng suất cao nhất so với ở các công thức còn lại; đạt 43,06 tạ/ha ở giống lạc L26 và 39,95 tạ/ha ở giống lạc TK10.

Abstract

The experiments on determination of suitable planting density and doses of Tien Nong fertilizer NPK 4: 9: 6 for peanut variety of L26 in Tho Xuan district and peanut variety TK10 in Thach Thanh, Thanh Hoa were arranged in Split Plot designs with 3 density treatments (small plot): M1: 30 plants/m2 , M2: 35 plants/ m2 , M3: 40 plants/m2 and 5 doses of Tien Nong NPK fertilizer 4: 9: 6 specialized for peanuts: P1 : 800kg; P2: 1000kg; P3: 1200kg; P4: 1400 kg and P5: 1600 kg with 3 replications. Research results identified that in density treatment of 35 plants/m2 with the dose of 1000 kg NPK fertilizer 4: 9: 6 specialized for peanut plus 1000kg Song Gianh bio-organic fertilizer + 500 kg lime powder for L26 peanut variety, the yield reached the highest of 43.06 quintals/ha. At the density of 35 plants/ m2, and the fertilizer dose of 1000 kg NPK 4: 9: 6 specialized for peanut + 1000 kg Song Gianh bio-organic fertilizer + 500 kg lime powder for TK10 on specialized cash crop land in Thach Thanh district, the yield reached the highest of 39.95 quintals /ha.

Từ khoá / Keywords

Liều lượng phân bón NPK
mật độ
Giống lạc L26
TK10
vụ Xuân
đất chuyên màu
Dose of NPK fertilizer
plant density
peanut varieties of L26
TK10
Spring crop
specialized cash crop land