• MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA BỌ XÍT BẮT MỒI MẮT TO TRÊN CÂY BÔNG VẢI TẠI NINH THUẬN

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA BỌ XÍT BẮT MỒI MẮT TO TRÊN CÂY BÔNG VẢI TẠI NINH THUẬN

Xem các bài khác
Số trang của bài
98-102
Bài toàn văn
Chuyên mục
Tạp chí thường kỳ
Tên bài

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA BỌ XÍT BẮT MỒI MẮT TO TRÊN CÂY BÔNG VẢI TẠI NINH THUẬN

Tên tác giả
Nguyễn Văn Chính , Mai Văn Hào , Trần Thị Hồng
Category
Monthly Journal
Title

Biological characteristics of big-eyed bugs (Geocoris sp.) on cotton plants in Ninh Thuan Province

Author
Nguyen Van Chinh, Mai Van Hao, Tran Thi Hong
Tóm tắt

Bọ xít bắt mồi mắt to (Geocoris sp.) nuôi trong buồng sinh thái điều kiện nhiệt độ 27o C và ẩm độ 80% với nguồn thức ăn là loài rầy xanh Amrasca devastans. Kết quả cho thấy: Trưởng thành có chiều dài 3,55 ± 1,50 mm; chiều ngang 1,65 ± 0,50 mm; Thời gian phát dục của pha trứng là 7,4 ± 0,18 ngày; ấu trùng có 5 tuổi và thời gian phát dục trung bình 22,9 ngày. Thời gian sống giai đoạn trưởng thành con cái trung bình là 14,0 ± 1,81 ngày; Thời gian hoàn thành vòng đời là 31,9 ± 1,23 ngày; Tuổi thọ trung bình là 45,3 ± 1,42 ngày. Tỉ lệ đực cái là 1:2,3. Số trứng đẻ trung bình của một con cái là 77,4 ± 7,63 trứng và tỉ lệ trứng nở là 84,5%. Khả năng ăn rầy xanh tăng dần từ ấu trùng tuổi 1 đến tuổi 5 và pha trưởng thành ăn rầy nhiều nhất trung bình 232,4 ± 22,02 rầy xanh (tuổi 3). Trong suốt cả giai đoạn sống mỗi con ăn trung bình 396,5 ± 18,75 rầy xanh (tuổi 3). Trong điều kiện không có thức ăn và nước uống, bọ xít bắt mồi mắt to trưởng thành có thể sống sót được 4,15 ± 0,23 ngày.

Abstract

Big-eyed bugs (Geocoris sp.) were reared in ecological chamber at temperature of 27o C and humidity of 80% by feeding on Amrasca devastans. The adult of big-eyed bugs had average length of 3.55 ± 1.50 mm, average width of 1.65 ± 0.50 mm. Eggs duration was 7.4 ± 0.18 days on average. The larval - stage was 5 years old and the sexual development time was 22.9 ± 1.06 days. The average life expectancy for bugs was 31.9 ± 1.23 days. Longevity for bugs was 45.3 ± 1.42 days. The survival time of adult females Big-eyed bugs was 14.0 ± 1.81 days. The ratio of male/female was 1/2.3. The average number of eggs per female was 77.4 ± 7.63 eggs and the ratio of egg survival was 85.4%. The ability to eat jassid increased from 1 to 5 year olds and the adult fed the most with an average of 232.4 ± 22.02 jassid (age 3). The average diet was 396.5 ± 18.75 jassid (age 3) during the whole feeding period. The adult of big-eyed bugs could survive in 4.15 ± 0.23 days without feed and water.

Từ khoá / Keywords

Bọ xít bắt mồi mắt to
cây bông
Geocoris sp.
rầy xanh
Big-eyed bugs
predators on cotton
Geocoris sp.